Các nghề đào tạo cho lao động nông thôn:
STT | TÊN NGHỀ |
A | Nghề nông nghiệp |
1 | Kỹ thuật nuôi trùn quế và trồng gừng |
2 | Kỹ thuật sản xuất lúa |
3 | Kỹ thuật trồng rau màu an toàn (Cây ớt) |
4 | Kỹ thuật trồng rau màu an toàn (Cây bắp) |
5 | Kỹ thuật trồng và bảo quản nấm (nấm bào ngư) |
6 | Kỹ thuật trồng và bảo quản (nấm rơm) |
7 | Kỹ thuật trồng và thiết kế vườn |
8 | Kỹ thuật nuôi gia cầm an toàn sinh học (nuôi gà) |
9 | Kỹ thuật nuôi gia súc (nuôi bò) |
10 | Kỹ thuật nuôi gia súc (nuôi heo) |
11 | Kỹ thuật nuôi cá lóc |
12 | Kỹ thuật sản xuất và nuôi lươn |
13 | Kỹ thuật sản xuất và nuôi ếch |
14 | Kỹ thuật trồng rau màu an toàn (rau ăn lá, ăn củ) |
B | Nghề phi nông nghiệp |
15 | May công nghiệp |
16 | Xây dựng dân dụng (sát hạch tay nghề) |
17 | Kỹ thuật phun thuốc và sửa chữa máy phun thuốc bảo vệ thực vật |
18 | Vận hành, bảo trì trạm bơm điện |
19 | Các sản phẩm làm từ nguyên liệu cọng dừa (dây cói) |
20 | Kỹ thuật phục vụ nhà hàng - quán ăn nông thôn |